Cụm get on with là gì, một số cụm với get thông dụng

Trong tiếng anh, chúng ta đã quá quen thuộc với động từ get. Vậy bạn đã biết gì về cụm get on with chưa? Đây là cụm từ phổ biến với get, được sử dụng rất phổ biến. Nhưng get on with là gì? Cách sử dụng của nó ra sao, có khác gì so với động từ get? Đừng bỏ lỡ kiến thức dưới đây, hãy cùng tìm câu trả lời nhé!

get on with là gì

Cơ bản về động từ Get

Get là động từ trong Tiếng anh, nó có nghĩa là được, nhận được cái gì đó… Và bạn có thể nhớ là nó trái nghĩa với từ give nhé, vì give có nghĩa là cho ai, trao cho ai cái gì.

Cách sử dụng Get có rất nhiều, nó được dùng trong những trường hợp như:

1. Khi bạn muốn mua một thứ gì đó, có thể dùng get.

Cấu trúc:

  • S + (get) + someone something
  • S + (get) + something for someone

Ex: Where did you get this pen? (Bạn đã mua cây viết này ở đâu vậy?).

2. Get có thể dùng trong trường hợp người nào đó đi và mang một thứ gì đó trở lại từ một nơi khác

Cấu trúc:

  • S + (get) + someone something
  • S + (get) + something for someone

Ex: My friend will go on a trip and get a book out of the closet tomorrow (bạn tôi sẽ đi du lịch và mang một quyển sách ra khỏi tủ vào ngày mai).

3. Get được sử dụng trong trường hợp nhận hoặc được người nào đó cung cấp một thứ gì đó.

Cấu trúc:

  • S + (get) + something from someone.

Ex: Last week I got a scholarship (Tuần trước tôi đã nhận được học bổng)

Get on whith là gì?

Nếu như bạn đã hiểu và biết được nghĩa của động từ get, thì có thể hiểu nghĩa của  get on with chính là có quan hệ tốt đẹp với… Hợp với nhau, mối quan hệ thân mật

Hoặc mang nghĩa là làm gì đó… Tiếp tục hoặc bắt đầu làm gì đó…

Ex:

– Just get on with it!(Hãy làm nó đi!)

– I get on very well with my colleagues.(Tôi rất thân thiết với các bạn đồng nghiệp của tôi.)

– She gets on well with the neighbors.(Cô ấy có mối quan hệ tốt với những người hàng xóm.) 

get on with là gì

Một số cụm từ đi cùng với get

Ngoài Get on with là gì, bạn có thể tham khảo thêm một số các cụm từ đi cùng với get hay gặp phải dưới đây:

– Get in: Đi đến đâu đó, nơi nào đó, trúng cử, trình đơn, nộp đơn

– Get lost: Lạc đường, biến mất

– Get out: Rời đi, đi đến đâu đó, lan truyền điều gì đó

– Get away: Trốn thoát, thoát khỏi

– Get by: Có đủ tiền, không được chú ý, không được phát hiện, được đánh giá, được chấp nhận

– Get down: Làm nản lòng, bắt tay làm gì

– Get back: Trở về

– Get off: Rời khỏi

– Get a rise out of: Khiêu khích

– Get on: Mối quan hệ tốt, tiếp tục làm gì sau một khoảng thời gian, thái độ thân thiện ăn ý với ai đó

– Get down: Làm nản lòng, bắt tay làm gì

– Get together: Tụ họp

– Get about: Lan truyền

– Get used to: Thói quen

Xem thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *