Come up with là gì, những điều cần biết về come up with trong Tiếng anh

Trong môn học Tiếng anh, chắc hẳn bạn đã thấy Come up with thường hay xuất hiện ở cả những kiến thức trong các bài thi, trong giao tiếp. Vậy bạn đã biết Come up with là gì hay chưa? Liệu cụm động từ này mang ý nghĩa ra sao, cách sử dụng thế nào? Hãy cùng theo dõi nội dung bài viết dưới đây nhé!

come up with là gì

Nghĩa của come up with là gì?

Come up with trong Tiếng anh chính là một cụm động từ (phrasal verb), thông thường nó sẽ có hai nghĩa chính:

– Nảy ra ý tưởng, đưa đến (1 cái gì mới mẻ), khám phá cái gì đó.

Ex: I came up with a great idea for my blog when I was sailing the boat across the river. (Tôi đã nảy ra 1 y tưởng tuyệt vời cho blog của tôi khi tôi đang chèo thuyền dọc dòng sông.)

Một số từ, cụm từ đồng nghĩa (Synonyms và related words):

– Measure (verb): đưa ra ý kiến về một vấn đề gì đó là tốt hay xấu.

– Hit on ( phrasal verb): to suddenly have an ideal: Đột nhiên nảy ra một ý tưởng nào đó.

– Conceive ( verb): to think of something such as a new ideal, plan or design: Nghĩ ra một thứ như là ý tưởng mới, một kế hoạch hoặc một thiết kế.

– Conceptualize ( verb) : to form an ideal about what something is like or how it should work: Lên một ý tưởng nào đó cùng với cách thức vận hành, thực hiện nó.

– Sản xuất hoặc cung cấp những thứ mà con người cần.

Ex: You need to come up with the food right on time for these people. ( Bạn cần mang đủ đồ ăn cho những người này đúng giờ).

Một số từ, cụm từ đồng nghĩa (Synonyms và related words)

– Provide (verb): to give someone something that they want or need: Đưa cho ai đó thứ họ muốn hoặc họ cần.

– Supply (verb): to provide someone or something with something they want or need: Cung cấp cho ai hoặc cái gì thứ họ cần hoặc họ muốn.

– Cater to ( phrasal verb): to provide someone with something they want or need, especially something unusual or special: Cung cấp cho ai hoặc cái gì thứ họ cần hoặc họ muốn, đặc biệt là những thứ khác thường hoặc những thứ đặc biệt.

come up with là gì

Tham khảo một số động từ chứa come khác

Bên cạnh biết được come up with là gì, thì việc biết được một số cụm với come khác cũng sẽ giúp ích cho việc nâng cao kiến thức của bạn nhiều đấy. Đừng bỏ qua những cụm từ sau đây nhé:

  • Come back: quay trở lại
  • Come across: tình cờ gặp
  • Come into: thừa kế
  • Come into effect: có hiệu lực
  • Come clean: dọn dẹp, thu dọn (nhà cửa); thành thật (về chuyện gì đó)
  • Come between: xen vào giữa, đến giữa
  • Come down: giảm xuống, hạ xuống
  • Come easy: xảy đến, có được một cách dễ dàng.
  • Come in: bước vào, bước đến, đi đến
  • Come from: đến từ đâu (nơi nào)

Xem thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *