60 cụm từ hay xuất hiện trong kỳ thi TOEIC dạng mới

Từ vựng trong Tiếng Anh giao tiếp và trong đề thi TOEIC có vai trò vô cùng lớn. Tuy nhiên, với đề thi hiện tại thì khối lượng từ vựng phải học là rất lớn. Bài viết này KUNGFU ENGLISH sẽ tặng các bạn 60 cụm từ hay xuất hiện trong kỳ thi TOEIC dạng mới. Chắc chắn các bạn sẽ tiết kiệm được nhiều thời gian khi học xong 60 cụm từ này đấy.

60 cụm từ hay xuất hiện trong kỳ thi TOEIC dạng mới

1. budget cuts: cắt giảm ngân sách
2. shoestring budget: ngân sách eo hẹp
3. escalating costs: chi phí leo thang
4. lower costs: giảm chi phí
5. exorbitant price: giá cả đắt đỏ (quá cao)
6. broader knowledge: mở rộng kiến thức
7. acquire knowledge: tiếp thu kiến thức
8. hands-on experience: kinh nghiệm thực tiễn
9. a lack of experience: thiếu kinh nghiệm
10. a wealth of experience: nhiều kinh nghiệm
11. a tough decision: quyết định khó khăn
12. a hasty decision: quyết định vội vã, hấp tấp
13. make a decision: đưa ra quyết định
14. go into partnership: trở thành đối tác
15. conduct a survey: tiến hành 1 cuộc khảo sát
16. prospective employees: những nhân viên tiềm năng
17. comply with new regulations: tuân thủ những quy ddihnj mới
18. improve productivity: tăng năng suất công việc
19. a highly competitive market: thị trường cạnh tranh khắc nghiệt
20. alleviate traffic congestion: giảm tinhd trạng kẹt xe
21. generate profits: tạo ra lợi nhuận
22. state-of-the-art facilities: những trang thiết bị hiện đại
23. confidential documents: tài liệu bảo mật
24. incidental expenses: chi phí phát sinh
25. be temporarily out of stock: tạm thời hết hàng
26. foster exports: thúc đẩy lượng xuất khẩu
27. an invalidated contract: hợp đồng vô hiệu
28. draw up a blueprint: vẽ một bản thiết kế
29. the renovation of a building: đổi mới/cách tân tòa nhà
30. be understaffes: thiếu nhân viên
31. customer satisfaction survey: khảo sát sự hài lòng của khách hàng
32. available upon request: có sẵn theo yêu cầu
33. annual turnover: doanh thu hàng năm
34. break off negotiations: ngưng đàm phán
35. cease trading: ngưng giao dịch/buôn bán
36. launch a new product: ra mắt sản phẩm mới
37. kay off staff: sa thải nhân viên
38. reduce overhead costs: giảm chi phí chung
39. performance appraisal: đánh giá hiệu suất làm việc
40. apprel outlet: cửa hàng quần áo
41. build a beneficial partnership: xây dựng quan hệ đối tác có lợi
42. curtail training programs: cắt giảm chương trình đào tạo
43. a period of economic stagnation: thời kỳ kinh tế đình trệ
44. exceeding expectations: vượt xa mong đợi
45. communications infrastructure: co sở hạ tầng truyền thông
46. keep out of the reach of children: để xa tầm tay trẻ em
47. work around the clock: làm việc suốt ngày đêm
48. located in the outskirts: nằm ở ngoại ô
49. multinational conglomerates: những tập đoàn đa quốc gia
50. abide by the new changes: tuân thủ những thay đổi mới
51. enhance leadership skills: nâng cao kỹ năng lãnh đạo
52. embark on an enterprise: bắt đầu/vận hành 1 doanh nghiệp
53. skyrocketting rents: giá thuê tăng vọt
54. meet criteria: đáp ứng tiêu chí
55. reduce energy consumption: giảm tiêu thụ năng lượng
56. ralse company morale: nâng cao tinh thần công lý
57. the economy remains extremely fragile: nền kinh tế còn nhiều yếu kém
58. have some scheduling conflicts: bị trùng lịch
59. produce accessorles: sản xuất các phụ kiện
60. postpone interviews: hoãn phỏng vấn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *