Quá khứ của have trong tiếng anh là gì?

Have là một trong những động từ bất quy tắc có tần suất xuất hiện nhiều trong tiếng anh, đặc điểm của have là ở dạng quá khứ và cả quá khứ phân từ. Vậy quá khứ của have trong tiếng anh là gì? Ngay sau đây để có thể hiểu rõ hơn, hãy cùng theo dõi bài viết bên dưới nhé!

Quá khứ của have trong tiếng anh

Như đã biết, have chính là một động từ bất quy tắc. Và thường thì những động từ này có cách chia đặc biệt, không theo quy tắc so với các động từ tiếng anh khác. Và bắt buộc chúng ta phải học thuộc và chia chính xác quá khứ của have:

Have – Had – Had

Cách chia have theo từng thì

Dưới đây sẽ là cách chia quá khứ của have theo từng thì, bạn có thể tham khảo qua:

– Thì hiện tại:

  • I – have
  • you – have
  • he/she/it – has
  • we – have
  • you – have
  • they – have

– Thì hiện tại tiếp diễn

  • I – am having
  • you – are having
  • he/she/it – is having
  • we – are having
  • you – are having
  • they – are having

– Thì quá khứ

  • I – had
  • you – had
  • he/she/it – had
  • we – had
  • you – had
  • they – had

– Quá khứ tiếp diễn

  • I – was having
  • you – were having
  • he/she/it – was having
  • we – were having
  • you – were having
  • they – were having 

– Hiện tại hoàn thành

  • I – have had
  • you – have had
  • he/she/it – has had
  • we – have had
  • you – have had
  • they – have had

– Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

  • I – have been having
  • you – have been having
  • he/she/it – has been having
  • we – have been having
  • you – have been having
  • they – have been having

– Quá khứ hoàn thành

  • I – had had
  • you – had had
  • he/she/it – had had
  • we – had had
  • you – had had
  • they – had had

– Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

  • I – had been having
  • you – had been having
  • he/she/it – had been having
  • we – had been having
  • you – had been having
  • they – had been having 

– Tương lai

  • I – will have
  • you – will have
  • he/she/it – will have
  • we – will have
  • you – will have
  • they – will have 

– Tương lai tiếp diễn

  • I – will be having
  • you – will be having
  • he/she/it – will be having
  • we – will be having
  • you – will be having
  • they – will be having

Xem thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *