Bài tập chia động từ các thì trong Tiếng Anh là một dạng bài tập luôn luôn xảy ra trong chương trình học phổ thông của các bạn học sinh. Nó luôn góp mặt trong các bài kiểm tra, nếu bạn không nắm rõ thì sẽ dễ bị nhầm lẫn và làm sai các bài tập. Vì thế hôm nay hãy cũng cố lại kiến thức và một số bài tập về chia động từ nhé!
Cách chia động từ theo thì
THÌ HIỆN TẠI –PRESENT TENSES |
Hiện tại đơn |
– Am/Is/Are + S + N/Adj? Wh + am/is/are + S + N/Adj? – Do/Does + S + V-bare? Wh + do/does + S + V-bare? |
Hiện tại tiếp diễn |
|
Hiện tại hoàn thành |
|
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
|
THÌ QUÁ KHỨ –PAST TENSES |
Quá khứ đơn |
– S + was/were + not + N/Adj (was not = wasn’t, were not = weren’t) – S + did + not + V-bare (did not = didn’t)
|
Quá khứ tiếp diễn |
|
Quá khứ hoàn thành |
|
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
|
THÌ TƯƠNG LAI – FUTURE TENSES |
Tương lai đơn |
|
Tương lai gần |
|
Tương lai tiếp diễn |
|
Tương lai hoàn thành |
|
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
|
Cách chia động từ đặc biệt
1. Trong Tiếng Anh, sẽ có một số trường hợp mà những động từ theo sau nó sẽ mặc định phải là To inf
Công thức: V – To V hay còn gọi là cụm động từ nguyên mẫu. Có thể tham khảo một số động từ mà theo sau nó là To inf:
- Afford: đủ khả năng
- Appear: xuất hiện
- Fail: thất bại
- Arrange: sắp xếp
- Bear: chịu đựng
- Begin: bắt đầu
- Choose: lựa chọn
- Promise: hứa
- Decide: quyết định
- Expect: mong đợi
- Wish: ước
- Refuse: từ chối
- Learn: học hỏi
- Hesitate: do dự
- Intend: dự định
- Prepare: chuẩn bị
- Manage: thành công
- Neglect: thờ ơ
- Propose: đề xuất
- Offer: đề nghị
- Pretend: giả vờ
- Seem: dường như
- Swear: thề
- Want: muốn
Công thức: V – O – To V. Có thể tham khảo một số động từ sau:
- Advise: khuyên
- Ask: hỏi
- Encourage: động viên
- Forbid: cấm
- Permit: cho phép
- Remind: nhắc nhở
- Allow: cho phép
- Expect: mong đợi
- Invite: mời
- Need: cần
- Order: ra lệnh
- Persuade: thuyết phục
- Request: yêu cầu
- Want: muốn
- Wish: ước
- Instruct: hướng dẫn
- Mean: nghĩa là
- Force: ép buộc
- Teach: dạy
- Tempt: xúi giục
2. Những động từ mà theo sau nó là V-ing
Các động từ chỉ giác quan: hear, see, feel, notice, watch, observe… Và một số động từ tham khảo dưới đây, lưu ý sẽ có những trường hợp ngoại lệ chứ không đúng hoàn toàn cho mọi trường hợp:
- Anticipate: Tham gia
- Avoid: Tránh
- Delay: Trì hoãn
- Postpone: Trì hoãn
- Quit: Bỏ
- Admit: chấp nhận
- Discuss: thảo luận
- Mention: đề cập
- Suggest: gợi ý
- Urge: thúc giục
- Keep: giữ
- Urge: thúc giục
- Continue: tiếp tục
- Involve : bao gồm
- Enjoy: thích
- Practice: thực hành
- Dislike: ko thích
- Mind: quan tâm
- Tolerate: cho phép
- Love: yêu
- Hate: ghét
- Resent: gửi lại
- Understand: hiểu
- Resist: chống cự
- Recall: nhắc
- Consider: cân nhắc
- Deny: từ chối
- Imagine: tưởng tượng
3. Có những động từ mà theo sau nó có thể là To inf hoặc V-ing:
- Stop
- Forget
- Remember
- Regret
- Try
- Need
- Want
- Mean
- Go on
Bài tập chia động từ
Bài 1: Sử dụng các động từ Get – Change – Improve – Increase – Become – Rise – Fall – Learnđể hoàn thành các câu bên dưới, có thể sử dụng nhiều lần cho một động từ
1. He is still ill but he……………better slowly.
2. The world…………….Things never stay at the same.
3. George has gone to work in Spain. When he arrived, his Spanish wasn’t very good. But now, it…………..
4. The population of the world………………very fast.
5. Silvia……………Chinese at the moment.
6. The number of people without jobs…………….at the moment.
7. These days food………………more and more expensive.
8. The cost of living……………..nowadays.
9. The economic situation is already very bad and it………………worse.
10. Is your English……………better?
ĐÁP ÁN:
1. is getting
2. is changing
3. is improving
4. is rising
5. is learning
6. is rising / is falling / is increasing
7. is getting / is becoming
8. is rising / is increasing
9. is getting / is becoming
10. getting
Bài 2: Chia động từ ở trong ngoặc
1. He decided _____ (buy) a new house.
2. He looked at me and _____(ask) me _____(leave).
3. Alex gave up _____ (smoke) .
4. I have tried _____(study) but the ending is still nothing.
5. I enjoy ____(write) a romantic novel.
6. Do you like (listen) to music?
7. Avoid _____ (make) silly mistakes.
8. My parents want me _____(married) before 30 years old.
9. He tries _____(run) fast to get rid of the ferocious dog.
10. I feel he doesn’t _____(love) me anymore.
ĐÁP ÁN:
1. to buy
2. Asked- to leave
3. smoking
4. to study
5. writing
6. listening
7. making
8. to get married
9. to run
10. love
Bài 3: Chọn câu trả lời đúng nhất
1. When the phone rang, she………….
A. was cooking
B. is going to cook
C. has cooked
2. After they…………..the books, they……………….their journey.
A. delivered / were starting
B. delivered / started
C. were delivering / were starting
3. After struggling for weeks I………the job I…………and now I’m happy with it.
A. got / wanted
B. got / have been wanting
C. was getting / wanted
4. Newspaper say the minister……………someone suitable for the task he………….to get hold of.
A. will appoint / wants
B. is going to appoint / will want
C. appoints / wants
5. Some years ago people…………living in the city centers but now they…………..to live in the suburbs.
A. had preferred / prefer
B. preferred / prefer
C. have preferred / prefer
6. I……………you with your homework as soon as I…………..writing these reports.
A. am helping / have finished
B. will help / have finished
C. help / am going to finish
7. He…………his family when he…………..a school boy.
A. supported / is
B. supported / was being
C. supported / was
8. My plane………….at 5 pm on Monday. I don’t need to call a taxi, my friend………..me to the airport.
A. is leaving / will take
B. will leave / takes
C. leaves / is going to take
9. We……………our work in the gargare by the she…………….from the market.
A. will have finished / arrives
B. finished / has arrived
C. have finished / arrived
10. I…………..the hours I spent in the dorm with people who thought they were much clever than I was.
A. remembered
B. will remember
C. remember
ĐÁP ÁN
1. A
2. B
3. A
4. A
5. B
6. B
7. C
8. C
9. A
10. C
Bài 4: Chia động từ ở trong ngoặc
1. The boys prefer ( watch) cartoons to ( read) books.
2. The children like ( play) soccer but hate ( do) homework..
3. He refused (teach) my son
4. I can’t find my pen. You ( see) it?
5. We used (dream) of a car when we (be) children.
6. Would you mind (show) me how (solve) this problem?
7. He’s thinking about (propose) to her.
8. She hates (wear) high heels.
9. The kids enjoyed (go) out to play.
10. She looked forward (see) you.
ĐÁP ÁN:
1. watching – reading
2. playing – doing
3. to teach
4. have …seen
5. to dream – were
6. showing – to solve
7. prosoing
8. wearing
9. going
10. seeing